Spesifikasi
Deskripsi
mạnh dạn|brave, boldly, forcible là các bản dịch hàng đầu của "mạnh dạn" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Sau đó, hãy mạnh dạn áp dụng những điều học được. ↔ Then bravely Mạnh dạn hay mạnh dạng từ nào mới đúng chính tả tiếng ViệtMạnh dạn là tính từ, trong từ điển tiếng Việt mạnh dạn có ý nghĩa chỉ tính cách táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh.! Mạnh dạn - Từ đồng nghĩa - Loigiaihay.comHùng bày tỏ cảm xúc của mình một cách táo bạo. Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha bảo vệ đất nước. Đặt câu với từ! Mạnh Bà (Cover) - NhacCuaTuiCơn mưa nặng thêm cố giấu nỗi đau trong tim. Duyên trần đã tan ôi nhân gian bỗng chốc điêu tàn. Tận chốn âm ty thôi quên đi còn tiếc thương gì! Nghĩa của "mạnh dạn" trong tiếng Anh - Bab.lamạnh dạn {tính} · volume_up. bold · daring. Bản dịch. VI. mạnh dạn {tính từ}. volume_up · bold {tính}. mạnh dạn (từ khác: bạo,! Mạnh Trường: "Ngoài đời, tôi kém xa vợ về ngoại hình" - Báo Dân tríDân trí) - Mạnh Trường chia sẻ, ngoài đời, anh kém xa bà xã về ngoại hình. Thời còn đi học, vợ cũng thu hút anh bởi tính cách phóng khoáng,!
